Thành phần:
– Metalaxyl 8% w/W
– Mancozeb 64% w/W
– Chất phụ gia 28%
Công dụng:
– Cơ chế tác động: tiếp xúc, nội hấp tác dụng lâu dài, hiệu quả cao.
– Phòng trị bệnh loét miệng cạo và rụng lá mùa mưa hại cao su; chết nhanh cây tiêu; nứt thân chảy nhựa và sương mai dưa hấu; xì mủ và thối trái sầu riêng; thối thân thối quả ca cao.
Hướng dẫn sử dụng:
Cây trồng / Plant |
Bệnh hại / Diseases |
Liều lượng / Dose |
|
|
|||
Cao su / Rubber |
Loét miệng cạo / Phytophthora palmivora |
25-35g/ bình 2 lít nước.Quét lên vết bệnh.25-35g/ jar 2 liter of water.Put on the disease posstion |
|
|
|||
|
|||
|
|||
Cây có múi/ Citrus fruits |
Chảy nhựa / Phytophthora |
30g/ bình 2 lít nước.Quét lên vết bệnh.30g/ jar 2 liter of water.Put on the disease posstion |
|
|
|||
|
|||
|
|||
Lúa / Rice |
Lem lép hạt / Gonatophragmium oryzae |
1,2-1,5kg/ ha.Pha 60-80g/bình 16-20 lít nước1,2-1,5kg/ ha. Mix 60-80g/ jar16-20 liters of water. |
|
|
|||
|
|||
|
|||
Dưa hấu / Watermelons |
Sương mai / Pseudophragmium oryzae |
1,5-2,0kg/ ha.Pha 60-80g/bình 16-20 lít nước1,5-2,0kg/ ha. Mix 60-80g/ jar16-20 liters of water. |
|
|
|||
Tiêu / Pepper |
Thối rễ / Phytophthora pamivora |
|
|
|
|||
Nho / Grape |
Phấn trắng / Uncinula necator |
2,0 kg/ ha.Pha 80g/bình 16-20 lít nước2,0 kg/ ha.Mix 80g/ jar 16-20 liters of water. |
|
|
|||
|
|||
|
Ưu điểm sản phẩm:
– Có thể dùng để xử lý đất hay phun lên cây
– Diệt được nhiều loại nấm bệnh.
– Có thể dùng để xử lý hạt giống phòng bệnh giả sương mai trên thuốc lá trong vườn ươm.
Tư vấn kỹ thuật: 0969.64.73.79